Đọc nhanh: 青蛙 (thanh oa). Ý nghĩa là: ếch; nhái: con ếch . Ví dụ : - 青蛙在池塘里跳跃。 Con ếch nhảy trong ao.. - 这只青蛙很大。 Con ếch này rất lớn.. - 青蛙是夜行性动物。 Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
Ý nghĩa của 青蛙 khi là Danh từ
✪ ếch; nhái: con ếch
一种动物,嘴大,眼睛大,身体一般是绿色的,跳得很远,有的叫的声音很大,生活在水里或者水边,吃虫子
- 青蛙 在 池塘 里 跳跃
- Con ếch nhảy trong ao.
- 这 只 青蛙 很大
- Con ếch này rất lớn.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 池塘 里 有 几只 青蛙
- Trong ao có vài con ếch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 青蛙
✪ 青蛙 + 的 + Danh từ (叫声/舌头)
"青蛙" vai trò định ngữ
- 青蛙 的 叫声 很大
- Tiếng kêu của con ếch rất to.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青蛙
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 青蛙 肚子 鼓鼓的
- Bụng con ếch phồng phồng.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 青蛙 趵进 了 池塘
- Ếch nhảy vào ao.
- 青蛙 在 池塘 里 跳跃
- Con ếch nhảy trong ao.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 池塘 里 有 几只 青蛙
- Trong ao có vài con ếch.
- 蝌蚪 变态 成 青蛙
- Nòng nọc biến thành ếch.
- 农民 在 田里 逮 青蛙
- Nông dân đang bắt ếch trong ruộng.
- 这 只 青蛙 很大
- Con ếch này rất lớn.
- 青蛙 的 后肢 很 有力
- Chân sau của con ếch rất có lực.
- 青蛙 的 叫声 很大
- Tiếng kêu của con ếch rất to.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 蝌蚪 是 青蛙 的 幼年 形态
- Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 青蛙 分泌 毒液 保护 自己
- Ếch tiết độc tố để tự bảo vệ.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青蛙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青蛙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛙›
青›