Đọc nhanh: 固执己见 (cố chấp kỉ kiến). Ý nghĩa là: quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng.
Ý nghĩa của 固执己见 khi là Thành ngữ
✪ quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
坚持按照个人成形的偏见解释或办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固执己见
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 陈述 自己 的 意见
- Trình bày ý kiến của mình.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 她 执着 于 自己 的 目标
- Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.
- 她 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 表明 了 自己 的 意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固执己见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固执己见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
己›
执›
见›
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
Tự Cho Là Đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
sao cũng được; thế nào cũng được; quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật; ba phải (ý nói không có sự lựa chọn nhất định)
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ
thay đổi thái độ; đổi ý
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)