惟我独尊 wéiwǒdúzūn

Từ hán việt: 【duy ngã độc tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惟我独尊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy ngã độc tôn). Ý nghĩa là: tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惟我独尊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惟我独尊 khi là Thành ngữ

tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn

认为只有自己最了不起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟我独尊

  • - mǎi le 一尊 yīzūn 小小 xiǎoxiǎo 佛像 fóxiàng

    - Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Tôi tôn trọng trưởng bối.

  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

  • - 闪下 shǎnxià 独自 dúzì 离开 líkāi

    - Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.

  • - 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng nín de 尊翁 zūnwēng

    - Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.

  • - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta cần tôn trọng người lớn.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - de 独立宣言 dúlìxuānyán 仿制品 fǎngzhìpǐn zuò zhēn le

    - Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí 尊重 zūnzhòng de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 孩子 háizi 自尊心 zìzūnxīn

    - Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 男尊女卑 nánzūnnǚbēi de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ

    - Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 吃瓜 chīguā

    - Tôi thích hóng drama một mình.

  • - xiǎng 治愈 zhìyù 孤独症 gūdúzhèng

    - Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 各地风俗 gèdìfēngsú

    - Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惟我独尊

Hình ảnh minh họa cho từ 惟我独尊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惟我独尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POG (心人土)
    • Bảng mã:U+60DF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa