Đọc nhanh: 惟我独尊 (duy ngã độc tôn). Ý nghĩa là: tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn.
Ý nghĩa của 惟我独尊 khi là Thành ngữ
✪ tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
认为只有自己最了不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟我独尊
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 我 非常 尊敬 您 的 尊翁
- Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 我们 要 尊重 长辈
- Chúng ta cần tôn trọng người lớn.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 我 喜欢 独自 吃瓜
- Tôi thích hóng drama một mình.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 我们 尊重 各地风俗
- Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惟我独尊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惟我独尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
惟›
我›
独›
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo