Đọc nhanh: 不耻下问 (bất sỉ hạ vấn). Ý nghĩa là: khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới').
Ý nghĩa của 不耻下问 khi là Thành ngữ
✪ khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')
《论语·公冶长》:"敏而好学,不耻下问"指不以向地位比自己低、知识比 自己少的人请教为可耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耻下问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 问题 僵持不下
- Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不耻下问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不耻下问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
不›
耻›
问›
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
chủ động học hỏi; bưng rượu đến thỉnh giáo
không xấu hổ khi học hỏi từ cấp dưới (thành ngữ)
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
Nghĩ là có công lao mà tự cao tự đại
Cao ngạo;đắc chí
Tự Cho Là Đúng
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo