Đọc nhanh: 刚愎自用 (cương phức tự dụng). Ý nghĩa là: bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnh, cứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình.
Ý nghĩa của 刚愎自用 khi là Thành ngữ
✪ bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnh
固执己见,对阻止、劝告或建议不耐烦
✪ cứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
固执地反对正确、合理、恰当或公认事物的性格与意向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚愎自用
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 我 喜欢 用 自动铅笔
- Tôi thích dùng bút chì bấm.
- 师心自用
- cố chấp tự cho mình là đúng không thèm học ai.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 他 用 自己 的 卒 兑 了 对方 的 卒
- Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.
- 刚愎自用
- bảo thủ cố chấp
- 刚愎自用
- bảo thủ cố chấp; ngang ngạnh cố chấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚愎自用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚愎自用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
愎›
用›
自›
làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
Tự Cho Là Đúng
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
một mực từ chối; khăng khăng từ chối; cự tuyệt
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
để tâm vào chuyện vụn vặt; xoáy vào chỗ có vấn đề; đi vào chỗ bế tắccố chấp, không biết thay đổi linh hoạt
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
học hỏi những thế mạnh từ người khác
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)