Đọc nhanh: 目无余子 (mục vô dư tử). Ý nghĩa là: dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì.
Ý nghĩa của 目无余子 khi là Thành ngữ
✪ dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
眼睛里没有旁人,形容骄傲自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目无余子
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 目无法纪
- chẳng kể gì đến luật pháp.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 一览无余
- thấy hết.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目无余子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目无余子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
子›
无›
目›
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
Coi bên mình như không có người; chỉ sự khinh người hoặc thái độ tự thị. § Cũng như: hạ mục vô nhân 下目無人; mục trung vô nhân 目中無人; mục vô dư tử 目無餘子.
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k