Đọc nhanh: 蓬蒿 (bồng hao). Ý nghĩa là: rau cúc, cỏ dại; cỏ bồng; cỏ thanh hao.
Ý nghĩa của 蓬蒿 khi là Danh từ
✪ rau cúc
茼蒿
✪ cỏ dại; cỏ bồng; cỏ thanh hao
飞蓬和蒿子,借指草野
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬蒿
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 秋风 吹起 了 飞蓬
- Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 绿草 蓬茸
- cỏ xanh rậm rạp.
- 我要 再 加点 龙蒿
- Tôi đang đưa vào tarragon.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 我 朋友 姓蓬
- Bạn tôi họ Bồng.
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓬蒿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬蒿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒿›
蓬›