Đọc nhanh: 盎然 (áng nhiên). Ý nghĩa là: dạt dào; chan chứa; tràn trề; dồi dào; đầy; đầy dẫy. Ví dụ : - 春意盎然 ý xuân dạt dào. - 趣味盎然 đầy thú vị
Ý nghĩa của 盎然 khi là Tính từ
✪ dạt dào; chan chứa; tràn trề; dồi dào; đầy; đầy dẫy
形容气氛、趣味等洋溢的样子
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 趣味盎然
- đầy thú vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盎然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 盎 然
- dạt dào
- 雅趣盎然
- tràn đầy thú tao nhã
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 生趣盎然
- tràn đầy lòng yêu đời.
- 趣味盎然
- đầy thú vị
- 天趣盎然
- ngẫu hứng tràn trề
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盎然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盎然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
盎›