Hán tự: 茉
Đọc nhanh: 茉 (mạt). Ý nghĩa là: hoa lài; hoa nhài; cây hoa nhài. Ví dụ : - 我喜欢茉莉花,因为茉莉花洁白无暇,小巧玲珑。 Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.. - 奶奶种的茉莉花开了,扑鼻的香气充满了整个房间。 Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
Ý nghĩa của 茉 khi là Danh từ
✪ hoa lài; hoa nhài; cây hoa nhài
茉莉; 这种植物的花
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茉
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
Hình ảnh minh họa cho từ 茉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茉›