花头 huātou

Từ hán việt: 【hoa đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa đầu). Ý nghĩa là: hoa văn, động tác võ thuật đẹp mắt; thủ đoạn lừa bịp, nghĩ biện pháp mới; nghĩ cách mới. Ví dụ : - giở thủ đoạn lừa bịp. - 。 trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.. - 。 trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花头 khi là Danh từ

hoa văn

花纹

động tác võ thuật đẹp mắt; thủ đoạn lừa bịp

花招儿

Ví dụ:
  • - chū 花头 huātou

    - giở thủ đoạn lừa bịp

nghĩ biện pháp mới; nghĩ cách mới

新奇的主意或办法

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē rén 里面 lǐmiàn 就数 jiùshù 花头 huātou zuì duō

    - trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.

chỗ kỳ diệu

奥妙的地方

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 游戏 yóuxì 看起来 kànqǐlai 简单 jiǎndān 里面 lǐmiàn de 花头 huātou hái 真不少 zhēnbùshǎo

    - trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花头

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • - 梨花 líhuā 皑皑 áiái mǎn 枝头 zhītóu

    - Hoa lê trắng xóa đầy cành.

  • - 头昏眼花 tóuhūnyǎnhuā

    - đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa

  • - chū 花头 huātou

    - giở thủ đoạn lừa bịp

  • - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • - 爷爷 yéye 头发 tóufà 花白 huābái

    - Tóc ông đã bạc.

  • - cái 四十岁 sìshísuì de rén 头发 tóufà dōu 花白 huābái le

    - người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.

  • - 新娘 xīnniáng 头上 tóushàng yǒu 一个 yígè 花冠 huāguān

    - Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.

  • - bǎi 噱头 xuétou ( 耍花招 shuǎhuāzhāo )

    - giở trò bịp bợm

  • - 头发 tóufà zhān le 几朵 jǐduǒ 花瓣 huābàn

    - Tóc dính vài cánh hoa.

  • - 加班 jiābān jiā dào 头晕眼花 tóuyūnyǎnhuā

    - Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt

  • - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • - 现在 xiànzài shì tóu pēn 棉花 miánhua

    - Bây giờ là đợt bông đầu mùa.

  • - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • - 烈日 lièrì shài rén 头昏眼花 tóuhūnyǎnhuā

    - nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.

  • - yòng 棉花 miánhua 填充 tiánchōng le 自制 zìzhì de 枕头 zhěntou

    - Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.

  • - 这些 zhèxiē rén 里面 lǐmiàn 就数 jiùshù 花头 huātou zuì duō

    - trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.

  • - 头上 tóushàng zān le 一朵花 yīduǒhuā

    - Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花头

Hình ảnh minh họa cho từ 花头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao