Đọc nhanh: 花头 (hoa đầu). Ý nghĩa là: hoa văn, động tác võ thuật đẹp mắt; thủ đoạn lừa bịp, nghĩ biện pháp mới; nghĩ cách mới. Ví dụ : - 出花头 giở thủ đoạn lừa bịp. - 这些人里面就数他花头最多。 trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.. - 这种游戏看起来简单,里面的花头还真不少。 trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Ý nghĩa của 花头 khi là Danh từ
✪ hoa văn
花纹
✪ động tác võ thuật đẹp mắt; thủ đoạn lừa bịp
花招儿
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
✪ nghĩ biện pháp mới; nghĩ cách mới
新奇的主意或办法
- 这些 人 里面 就数 他 花头 最 多
- trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.
✪ chỗ kỳ diệu
奥妙的地方
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花头
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 现在 是 头 喷 棉花
- Bây giờ là đợt bông đầu mùa.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 这些 人 里面 就数 他 花头 最 多
- trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.
- 她 头上 簪 了 一朵花
- Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
花›