Đọc nhanh: 绣花枕头 (tú hoa chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối thêu hoa (ví với những người chỉ có hình dáng bên ngoài không có học thức tài năng). Ví dụ : - 对那样空有其表的绣花枕头,我才没有兴趣。 Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Ý nghĩa của 绣花枕头 khi là Thành ngữ
✪ gối thêu hoa (ví với những người chỉ có hình dáng bên ngoài không có học thức tài năng)
比喻徒有外表而无学识才能的人
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花枕头
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绣花枕头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绣花枕头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
枕›
绣›
花›