Đọc nhanh: 花鲢胖头鱼 (hoa liên phán đầu ngư). Ý nghĩa là: cá mè (Động vật dưới nước).
Ý nghĩa của 花鲢胖头鱼 khi là Danh từ
✪ cá mè (Động vật dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花鲢胖头鱼
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 有根 鱼骨头 卡 在 我 的 喉咙 里
- Một xương cá có gai đã bị kẹt trong họng của tôi.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 现在 是 头 喷 棉花
- Bây giờ là đợt bông đầu mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花鲢胖头鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花鲢胖头鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
胖›
花›
鱼›
鲢›