Đọc nhanh: 木头雕花 (mộc đầu điêu hoa). Ý nghĩa là: chạm khắc gỗ.
Ý nghĩa của 木头雕花 khi là Danh từ
✪ chạm khắc gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木头雕花
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木头雕花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木头雕花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
木›
花›
雕›