Đọc nhanh: 麻花钻头 (ma hoa toản đầu). Ý nghĩa là: Mũi khoan bê tông, mũi khoan sắt.
Ý nghĩa của 麻花钻头 khi là Danh từ
✪ Mũi khoan bê tông, mũi khoan sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻花钻头
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 如何 编 麻花 辫
- Cách tết bím tóc thế nào?
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻花钻头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻花钻头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
花›
钻›
麻›