Đọc nhanh: 童花头 (đồng hoa đầu). Ý nghĩa là: kiểu tóc ngắn bồng bềnh.
Ý nghĩa của 童花头 khi là Danh từ
✪ kiểu tóc ngắn bồng bềnh
short bobbed hairstyle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童花头
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 你 是 花童
- Bạn là cô gái bán hoa.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 现在 是 头 喷 棉花
- Bây giờ là đợt bông đầu mùa.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童花头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童花头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
童›
花›