Đọc nhanh: 头晕眼花 (đầu vựng nhãn hoa). Ý nghĩa là: Hoa mắt chóng mặt, xây xẩm. Ví dụ : - 加班加到头晕眼花 Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
Ý nghĩa của 头晕眼花 khi là Thành ngữ
✪ Hoa mắt chóng mặt
3、清·褚人获《隋唐演义》第44回:“罗士信也吃了几杯,坐不到半个时辰,觉得天旋地转,~,伏倒几上。”
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
✪ xây xẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头晕眼花
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头晕眼花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头晕眼花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
晕›
眼›
花›