芊芊 qiānqiān

Từ hán việt: 【thiên thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芊芊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thiên). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp (cây cỏ). Ví dụ : - 。 Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng. - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芊芊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芊芊 khi là Tính từ

um tùm; rậm rạp (cây cỏ)

草木茂盛

Ví dụ:
  • - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芊芊

  • - qiān liǔ 河岸 héàn 低垂 dīchuí

    - Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.

  • - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • - 园中 yuánzhōng 植物 zhíwù duō 芊萰 qiānliàn

    - Trong vườn có nhiều cây cỏ rậm rạp.

  • - 树林 shùlín 枝叶 zhīyè 芊绵 qiānmián mào

    - Rừng cây cành lá um tùm.

  • - qiān 迎春 yíngchūn 生长 shēngzhǎng

    - Cây xanh mọc khi mùa xuân đến.

  • - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芊芊

Hình ảnh minh họa cho từ 芊芊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芊芊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:THJ (廿竹十)
    • Bảng mã:U+828A
    • Tần suất sử dụng:Thấp