Hán tự: 迁
Đọc nhanh: 迁 (thiên). Ý nghĩa là: di chuyển; dời, chuyển biến; thay đổi. Ví dụ : - 我们将要迁往新城市。 Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.. - 公司决定迁移到国外。 Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.. - 他的态度突然有了迁变。 Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
Ý nghĩa của 迁 khi là Động từ
✪ di chuyển; dời
迁移
- 我们 将要 迁往 新 城市
- Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
✪ chuyển biến; thay đổi
转变
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
So sánh, Phân biệt 迁 với từ khác
✪ 迁 vs 迁移
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 岁月 迁流
- năm tháng trôi qua.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 这 一家 是 新 搬迁 来 的
- nhà này mới chuyển đến
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 该 公司 已 迁回 原址
- công ty này đã dời về địa chỉ cũ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迁›