qiān

Từ hán việt: 【thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên). Ý nghĩa là: di chuyển; dời, chuyển biến; thay đổi. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.. - 。 Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.. - 。 Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

di chuyển; dời

迁移

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 将要 jiāngyào 迁往 qiānwǎng xīn 城市 chéngshì

    - Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

chuyển biến; thay đổi

转变

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù 突然 tūrán yǒu le 迁变 qiānbiàn

    - Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.

  • - de 心情 xīnqíng 发生 fāshēng le 迁变 qiānbiàn

    - Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

迁 vs 迁移

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 迁居 qiānjū 外地 wàidì

    - chuyển nhà sang vùng khác.

  • - 迁葬 qiānzàng 烈士 lièshì 遗骸 yíhái

    - cải táng hài cốt liệt sĩ.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 昨天 zuótiān 可能 kěnéng 不来 bùlái le 明天 míngtiān yào 参加 cānjiā 迁乔宴 qiānqiáoyàn

    - Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi

  • - 岁月 suìyuè 迁流 qiānliú

    - năm tháng trôi qua.

  • - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

  • - zhè 一家 yījiā shì xīn 搬迁 bānqiān lái de

    - nhà này mới chuyển đến

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 时代 shídài 变迁 biànqiān

    - Thời đại đổi thay.

  • - 迁延时日 qiānyánshírì

    - kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.

  • - 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • - 秋天 qiūtiān shí 鸟类 niǎolèi 迁徙 qiānxǐ

    - Vào mùa thu, chim sẽ di cư.

  • - 他们 tāmen 向北 xiàngběi 迁徙 qiānxǐ

    - Họ di cư về phía bắc.

  • - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

  • - gāi 公司 gōngsī 迁回 qiānhuí 原址 yuánzhǐ

    - công ty này đã dời về địa chỉ cũ.

  • - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迁

Hình ảnh minh họa cho từ 迁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao