芊绵 qiān mián

Từ hán việt: 【thiên miên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芊绵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên miên). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芊绵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芊绵 khi là Tính từ

um tùm; rậm rạp

芊眠:草木茂密繁盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芊绵

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - 我用 wǒyòng 海绵 hǎimián 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 缠绵 chánmián

    - Tình yêu của họ rất ràng rịt.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - qiān liǔ 河岸 héàn 低垂 dīchuí

    - Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.

  • - 绵延 miányán 千里 qiānlǐ de shān mài

    - dãy núi kéo dài nghìn dặm.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 远方 yuǎnfāng shì 连绵不断 liánmiánbùduàn de 山脉 shānmài

    - Xa xa là những dãy núi trùng điệp.

  • - 秋雨绵绵 qiūyǔmiánmián

    - mưa thu rả rích.

  • - 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī ( 白居易 báijūyì 长恨歌 chánghèngē )

    - mối hận tình duyên này dài vô tận.

  • - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • - 阴雨连绵 yīnyǔliánmián

    - mưa liên miên; mưa dầm.

  • - 绵软 miánruǎn de 羊毛 yángmáo

    - lông cừu mềm mại.

  • - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 他们 tāmen shì 山羊 shānyáng 不是 búshì 绵羊 miányáng

    - Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.

  • - 树林 shùlín 枝叶 zhīyè 芊绵 qiānmián mào

    - Rừng cây cành lá um tùm.

  • - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芊绵

Hình ảnh minh họa cho từ 芊绵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芊绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:THJ (廿竹十)
    • Bảng mã:U+828A
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa