shū

Từ hán việt: 【sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư). Ý nghĩa là: phát biểu; bày tỏ, lao theo. Ví dụ : - 。 nói sơ qua ý kiến của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phát biểu; bày tỏ

表示;发表

Ví dụ:
  • - lüè shū 己意 jǐyì

    - nói sơ qua ý kiến của mình.

lao theo

奔腾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lüè shū 己意 jǐyì

    - nói sơ qua ý kiến của mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摅

Hình ảnh minh họa cho từ 摅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQYPP (重手卜心心)
    • Bảng mã:U+6445
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp