Đọc nhanh: 职业发展 (chức nghiệp phát triển). Ý nghĩa là: phát triển sự nghiệp.
Ý nghĩa của 职业发展 khi là Danh từ
✪ phát triển sự nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业发展
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 这个 企业 鼎 发展
- Doanh nghiệp này đang phát triển.
- 政府 努力 发展 工业
- Chính phủ nỗ lực mở rộng ngành công nghiệp.
- 企业 的 发展 步伐 很快
- Tiến độ phát triển của doanh nghiệp rất nhanh.
- 《 农业 发展 纲要 》
- đại cương về phát triển nông nghiệp.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 企业 日益 发展
- Doanh nghiệp ngày càng phát triển.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 企业 发展 到 这 一步 真不容易
- Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.
- 农业 发展 很快
- Nông nghiệp phát triển rất nhanh.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 汽车产业 发展 迅速
- Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.
- 新 政策 激活 了 产业 发展
- Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 工业 发展 得 很快
- Công nghiệp phát triển rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业发展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业发展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
发›
展›
职›