Đọc nhanh: 蜷缩 (quyền súc). Ý nghĩa là: cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hình, co ro. Ví dụ : - 小虫子蜷缩成一个小球儿。 con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
Ý nghĩa của 蜷缩 khi là Động từ
✪ cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hình
蜷曲而收缩
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
✪ co ro
身体因寒冷、受惊等而蜷缩或兼抖动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷缩
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 巴黎 是 法国 的 缩影
- Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜷缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜷缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缩›
蜷›