蔓延 mànyán

Từ hán việt: 【man diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蔓延" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man diên). Ý nghĩa là: lan; lan tràn; lan ra; bò tràn (cây cỏ), lan; lan tràn; lan ra; lan rộng (sự vật). Ví dụ : - 。 Dây leo bò tràn trên tường.. - 。 Cây cỏ mọc lan tràn trong sân.. - 。 Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蔓延 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 蔓延 khi là Động từ

lan; lan tràn; lan ra; bò tràn (cây cỏ)

蔓草一类植物不断向周围延伸、扩展

Ví dụ:
  • - 藤蔓 téngwàn zài 墙上 qiángshàng 蔓延 mànyán

    - Dây leo bò tràn trên tường.

  • - 花草 huācǎo zài 院子 yuànzi 蔓延 mànyán

    - Cây cỏ mọc lan tràn trong sân.

  • - 树根 shùgēn zài 地下 dìxià 蔓延 mànyán

    - Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lan; lan tràn; lan ra; lan rộng (sự vật)

比喻事物像蔓草一样向周围延伸、扩展

Ví dụ:
  • - 火势 huǒshì zài 森林 sēnlín zhōng 蔓延 mànyán

    - Lửa lan rộng trong khu rừng.

  • - 谣言 yáoyán zài 社区 shèqū nèi 蔓延 mànyán

    - Tin đồn lan rộng trong cộng đồng.

  • - 恐慌 kǒnghuāng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蔓延

向/在 + Danh từ + 蔓延

Ví dụ:
  • - 疫情 yìqíng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Đại dịch lan rộng trong thành phố.

  • - 火焰 huǒyàn xiàng 乡村 xiāngcūn 蔓延 mànyán

    - Ngọn lửa lan về phía thôn làng.

蔓延 + 到... .../ 开来

Ví dụ:
  • - 火光 huǒguāng 蔓延到 mànyándào le 远处 yuǎnchù de 山丘 shānqiū

    - Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.

  • - 蔓藤 mànténg 蔓延 mànyán 开来 kāilái 遮住 zhēzhù le 花坛 huātán

    - Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔓延

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 树根 shùgēn zài 地下 dìxià 蔓延 mànyán

    - Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.

  • - 灾后 zāihòu yào 防止 fángzhǐ 瘟疫 wēnyì 蔓延 mànyán

    - Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

  • - 目前 mùqián 潘多拉 pānduōlā 致命 zhìmìng 病毒 bìngdú zhèng 大肆 dàsì 蔓延 mànyán

    - Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.

  • - 疫情 yìqíng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Đại dịch lan rộng trong thành phố.

  • - 疫情 yìqíng 蔓延 mànyán 多个 duōge 城市 chéngshì

    - Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 火势 huǒshì 蔓延 mànyán

    - Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.

  • - 火焰 huǒyàn xiàng 乡村 xiāngcūn 蔓延 mànyán

    - Ngọn lửa lan về phía thôn làng.

  • - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • - 火光 huǒguāng 蔓延到 mànyándào le 远处 yuǎnchù de 山丘 shānqiū

    - Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.

  • - 谣言 yáoyán zài 社区 shèqū nèi 蔓延 mànyán

    - Tin đồn lan rộng trong cộng đồng.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài 四处 sìchù 蔓延 mànyán

    - Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.

  • - 藤蔓 téngwàn zài 墙上 qiángshàng 蔓延 mànyán

    - Dây leo bò tràn trên tường.

  • - 蔓藤 mànténg 蔓延 mànyán 开来 kāilái 遮住 zhēzhù le 花坛 huātán

    - Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.

  • - 恐慌 kǒnghuāng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.

  • - 花草 huācǎo zài 院子 yuànzi 蔓延 mànyán

    - Cây cỏ mọc lan tràn trong sân.

  • - 火势 huǒshì zài 森林 sēnlín zhōng 蔓延 mànyán

    - Lửa lan rộng trong khu rừng.

  • - xiǎng 我们 wǒmen de 约会 yuēhuì 延后 yánhòu 15 分钟 fēnzhōng

    - Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔓延

Hình ảnh minh họa cho từ 蔓延

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔓延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn , Wàn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TAWE (廿日田水)
    • Bảng mã:U+8513
    • Tần suất sử dụng:Cao