Đọc nhanh: 皱缩 (trứu súc). Ý nghĩa là: nhăn, nhăn lên.
Ý nghĩa của 皱缩 khi là Động từ
✪ nhăn
to wrinkle
✪ nhăn lên
wrinkled up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱缩
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皱缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皱缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皱›
缩›