自私 zìsī

Từ hán việt: 【tự tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自私" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự tư). Ý nghĩa là: ích kỷ. Ví dụ : - 。 Người ích kỷ rất khó kết bạn.. - 。 Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.. - 。 Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自私 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 自私 khi là Tính từ

ích kỷ

只顾自己的利益,不顾别人

Ví dụ:
  • - 自私 zìsī de rén hěn nán 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người ích kỷ rất khó kết bạn.

  • - de 自私 zìsī ràng 同事 tóngshì men 喜欢 xǐhuan

    - Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.

  • - 自私 zìsī de 行为 xíngwéi huì 伤害 shānghài dào 他人 tārén

    - Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自私

A + Phó từ + 自私

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - hěn 自私 zìsī

    - Anh ấy rất ích kỷ.

  • - 总是 zǒngshì 表现 biǎoxiàn hěn 自私 zìsī

    - Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.

Chủ ngữ + 自私地 + 动词

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 自私 zìsī 拒绝 jùjué le 别人 biérén de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.

  • - 自私 zìsī 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ shì duì de

    - Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自私

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • - de 自私 zìsī ràng 感到 gǎndào 反胃 fǎnwèi

    - Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.

  • - 私自 sīzì 逃跑 táopǎo

    - một mình chạy trốn.

  • - hěn 自私 zìsī

    - Anh ấy rất ích kỷ.

  • - 自私 zìsī 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ shì duì de

    - Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.

  • - 私淑弟子 sīshūdìzǐ ( wèi 亲自 qīnzì 受业 shòuyè de 弟子 dìzǐ )

    - kẻ tự nhận là học trò.

  • - 自私自利 zìsīzìlì shì zuì 可鄙 kěbǐ de

    - tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.

  • - 总是 zǒngshì 表现 biǎoxiàn hěn 自私 zìsī

    - Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.

  • - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - 不能 bùnéng yǒu 自私 zìsī de 念头 niàntou

    - Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.

  • - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • - 自私 zìsī de 混球 húnqiú

    - Anh là một tên khốn ích kỷ.

  • - 自私 zìsī de 行为 xíngwéi huì 伤害 shānghài dào 他人 tārén

    - Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.

  • - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • - 自私 zìsī 拒绝 jùjué le 别人 biérén de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.

  • - 自私 zìsī de rén hěn nán 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người ích kỷ rất khó kết bạn.

  • - de 自私 zìsī ràng 同事 tóngshì men 喜欢 xǐhuan

    - Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自私

Hình ảnh minh họa cho từ 自私

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao