Đọc nhanh: 义气 (nghĩa khí). Ý nghĩa là: nghĩa khí, tình nghĩa; có nghĩa khí. Ví dụ : - 讲义气 nói nghĩa khí. - 义气凛然 nghĩa khí lẫm liệt. - 你看他多么慷慨,多么义气。 anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
✪ nghĩa khí
指由于私人关系而甘于承担风险或牺牲自己利益的气概
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
✪ tình nghĩa; có nghĩa khí
有这种气概或感情
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义气
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
气›
giữ gìn chính nghĩa; ủng hộ chính nghĩacoi trọng nghĩa khí; trọng nghĩa
trung thành; trung nghĩatrung thần nghĩa sĩ
Nếp Sống Lành Mạnh, Môi Trường Lành Mạnh
Đạo Nghĩa, Đạo Đức, Đạo Lý
khí phách; khí thế; ý khítính khí; tính cáchtình cảm (chủ quan, thiên lệch)