忘我 wàngwǒ

Từ hán việt: 【vong ngã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忘我" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vong ngã). Ý nghĩa là: quên mình; hy sinh (vì người khác); vong kỷ. Ví dụ : - tinh thần quên mình. - lao động quên mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忘我 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忘我 khi là Động từ

quên mình; hy sinh (vì người khác); vong kỷ

(为了人民的利益) 忘掉自己;不顾自己

Ví dụ:
  • - 忘我 wàngwǒ de 精神 jīngshén

    - tinh thần quên mình

  • - 忘我 wàngwǒ 劳动 láodòng

    - lao động quên mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘我

  • - wàng le 那个 nàgè 数码 shùmǎ

    - Tôi quên mất chữ số đó.

  • - 忘记 wàngjì dài 护照 hùzhào le

    - Tôi quên mang hộ chiếu rồi.

  • - 忘记 wàngjì le 银行卡 yínhángkǎ de 卡号 kǎhào

    - Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.

  • - 一时 yīshí 记得 jìde 一时 yīshí 忘记 wàngjì

    - Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.

  • - 忘记 wàngjì le 伊妹儿 yīmèier 密码 mìmǎ

    - Tôi đã quên mật khẩu email.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 这件 zhèjiàn shì 一辈子 yībèizi 忘不了 wàngbùliǎo

    - Việc này suốt đời tôi không thể quên được

  • - 糟糕 zāogāo 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi le

    - Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.

  • - 手机 shǒujī wàng zài 教室 jiàoshì le

    - Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.

  • - wàng le dài 润唇膏 rùnchúngāo

    - Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.

  • - 那段 nàduàn 生活 shēnghuó ràng 终生 zhōngshēng 难忘 nánwàng

    - Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.

  • - wàng le dài 教科书 jiàokēshū

    - Tôi quên mang sách giáo khoa.

  • - wàng le diào 闹钟 nàozhōng

    - Tôi quên mất cài báo thức.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 忘记 wàngjì 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.

  • - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

  • - 忘记 wàngjì 押注 yāzhù le

    - Tôi đã quên đặt cược nó.

  • - 忘记 wàngjì 拿走 názǒu le

    - Tôi quên mang đi.

  • - dāng 忘记 wàngjì le

    - Tôi tưởng bạn đã quên.

  • - 上来 shànglái de 手提袋 shǒutídài wàng zài de 办公室 bàngōngshì le

    - Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.

  • - 忘我 wàngwǒ 劳动 láodòng

    - lao động quên mình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忘我

Hình ảnh minh họa cho từ 忘我

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao