Đọc nhanh: 忘我 (vong ngã). Ý nghĩa là: quên mình; hy sinh (vì người khác); vong kỷ. Ví dụ : - 忘我的精神 tinh thần quên mình. - 忘我地劳动 lao động quên mình
Ý nghĩa của 忘我 khi là Động từ
✪ quên mình; hy sinh (vì người khác); vong kỷ
(为了人民的利益) 忘掉自己;不顾自己
- 忘我 的 精神
- tinh thần quên mình
- 忘我 地 劳动
- lao động quên mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘我
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 糟糕 ! 我 忘带 钥匙 了
- Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
- 我 忘 了 带 教科书
- Tôi quên mang sách giáo khoa.
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 我 忘记 拿走 了
- Tôi quên mang đi.
- 我 当 你 忘记 了
- Tôi tưởng bạn đã quên.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 忘我 地 劳动
- lao động quên mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
我›