Đọc nhanh: 化腐朽为神奇 (hoá hủ hủ vi thần kì). Ý nghĩa là: (văn học) để thay đổi một cái gì đó thối rữa thành một cái gì đó ma thuật (thành ngữ).
Ý nghĩa của 化腐朽为神奇 khi là Danh từ
✪ (văn học) để thay đổi một cái gì đó thối rữa thành một cái gì đó ma thuật (thành ngữ)
lit. to change something rotten into something magical (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化腐朽为神奇
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 化为乌有
- biến thành số không
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 化为灰烬
- biến thành tro bụi
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 这些 早期 遗物 被 认为 具有 神奇 的 力量
- Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化腐朽为神奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化腐朽为神奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
化›
奇›
朽›
神›
腐›