Đọc nhanh: 溃烂 (hội lạn). Ý nghĩa là: thối rữa; nát rữa; lở loét, lở lói; loét. Ví dụ : - 伤口已经溃烂化脓。 vết thương lở loét mưng mủ.
Ý nghĩa của 溃烂 khi là Động từ
✪ thối rữa; nát rữa; lở loét
伤口或 发生溃疡的组织由于病菌的感染而化脓
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
✪ lở lói; loét
皮肤或黏膜的表皮坏死脱落后形成的缺损形成溃疡的原因是物理性刺激 (如烧灼、重压等)、化学性刺激 (如酸、碱等) 或生物性刺激 (如细菌、霉菌) 等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃烂
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 倏然 崩溃
- Bỗng chốc sụp đổ.
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 溃烂
- thối rữa.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溃烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溃烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溃›
烂›