Đọc nhanh: 腐蚀 (hủ thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng, sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng. Ví dụ : - 海水会腐蚀船只。 Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.. - 空气会腐蚀金属。 Không khí sẽ ăn mòn kim loại.. - 化学物腐蚀墙壁。 Chất hóa học ăn mòn tường.
Ý nghĩa của 腐蚀 khi là Động từ
✪ ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng
物质由于化学作用而受到损坏
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng
比喻坏思想、坏风气使人逐渐腐化堕落
- 他 的 思想 已 被 腐蚀
- Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 腐蚀 với từ khác
✪ 侵蚀 vs 腐蚀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐蚀
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 腐蚀
- ăn mòn.
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 他 的 思想 已 被 腐蚀
- Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐蚀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腐›
蚀›