腐蚀 fǔshí

Từ hán việt: 【hủ thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腐蚀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hủ thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng, sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng. Ví dụ : - 。 Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.. - 。 Không khí sẽ ăn mòn kim loại.. - 。 Chất hóa học ăn mòn tường.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腐蚀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 腐蚀 khi là Động từ

ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng

物质由于化学作用而受到损坏

Ví dụ:
  • - 海水 hǎishuǐ huì 腐蚀 fǔshí 船只 chuánzhī

    - Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.

  • - 空气 kōngqì huì 腐蚀 fǔshí 金属 jīnshǔ

    - Không khí sẽ ăn mòn kim loại.

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng

比喻坏思想、坏风气使人逐渐腐化堕落

Ví dụ:
  • - de 思想 sīxiǎng bèi 腐蚀 fǔshí

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.

  • - 他们 tāmen de 信仰 xìnyǎng bèi 腐蚀 fǔshí le

    - Niềm tin của họ đã bị sa ngã.

  • - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 腐蚀 với từ khác

侵蚀 vs 腐蚀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐蚀

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 思想 sīxiǎng 腐朽 fǔxiǔ

    - tư tưởng hủ bại

  • - suān 一般 yìbān 具有 jùyǒu 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Axit thường có tính ăn mòn.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - 氢氟酸 qīngfúsuān 腐蚀性 fǔshíxìng 很强 hěnqiáng néng 腐蚀 fǔshí 玻璃 bōlí

    - Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.

  • - tiě de 耐腐蚀性 nàifǔshíxìng 很差 hěnchà

    - Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 腐败透顶 fǔbàitòudǐng

    - hủ bại cực độ

  • - āo 豆腐 dòufǔ

    - luộc tàu hủ.

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - 空气 kōngqì huì 腐蚀 fǔshí 金属 jīnshǔ

    - Không khí sẽ ăn mòn kim loại.

  • - 腐蚀 fǔshí

    - ăn mòn.

  • - 海水 hǎishuǐ huì 腐蚀 fǔshí 船只 chuánzhī

    - Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.

  • - de 思想 sīxiǎng bèi 腐蚀 fǔshí

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.

  • - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • - 他们 tāmen de 信仰 xìnyǎng bèi 腐蚀 fǔshí le

    - Niềm tin của họ đã bị sa ngã.

  • - 氟气 fúqì 具有 jùyǒu qiáng 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Khí flo có tính ăn mòn mạnh.

  • - jiǎn 溶液 róngyè 具有 jùyǒu 一定 yídìng de 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.

  • - xiě le 本书 běnshū 抨击 pēngjī 我们 wǒmen zhè 腐败 fǔbài de 社会 shèhuì

    - Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腐蚀

Hình ảnh minh họa cho từ 腐蚀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao