沦落 lúnluò

Từ hán việt: 【luân lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沦落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân lạc). Ý nghĩa là: lưu lạc, suy bại; suy đồi, trầm luân. Ví dụ : - 。 lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.. - 。 đạo đức suy đồi.. - 。 gia cảnh suy bại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沦落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沦落 khi là Động từ

lưu lạc

流落

Ví dụ:
  • - 沦落街头 lúnluòjiētóu

    - lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.

suy bại; suy đồi

没落; 衰落

Ví dụ:
  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - 家境 jiājìng 沦落 lúnluò

    - gia cảnh suy bại.

trầm luân

沉沦

Ví dụ:
  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - trầm luân phong trần.

  • - 半壁江山 bànbìjiāngshān 沦落 lúnluò 敌手 díshǒu

    - hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦落

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 家道中落 jiādàozhōngluò

    - gia cảnh sa sút.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 安家落户 ānjiāluòhù

    - an cư lạc nghiệp

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - 安抚 ānfǔ le 失落 shīluò de 同事 tóngshì

    - Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 家境 jiājìng 沦落 lúnluò

    - gia cảnh suy bại.

  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - 沦落街头 lúnluòjiētóu

    - lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.

  • - 半壁江山 bànbìjiāngshān 沦落 lúnluò 敌手 díshǒu

    - hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - trầm luân phong trần.

  • - 怎能 zěnnéng 沦落 lúnluò 至此 zhìcǐ

    - Sao bạn lại sa sút đến mức này.

  • - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沦落

Hình ảnh minh họa cho từ 沦落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa