Đọc nhanh: 皈依 (quy y). Ý nghĩa là: để chuyển đổi sang (một tôn giáo), quy phật, quy y. Ví dụ : - 许多人皈依他们父母所属的教派。 Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
Ý nghĩa của 皈依 khi là Động từ
✪ để chuyển đổi sang (một tôn giáo)
to convert to (a religion)
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
✪ quy phật
✪ quy y
原指佛教的入教仪式, 后来泛指虔诚地信奉佛教或参加其他宗教组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皈依
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 依依惜别
- lưu luyến chia tay
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 她 依 了 我们 的 安排
- Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皈依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皈依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
皈›