Đọc nhanh: 离谱 (ly phả). Ý nghĩa là: quá đáng; vô lý; phi lý . Ví dụ : - 他的要求离谱得很。 Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.. - 这价格真离谱。 Giá này thật là vô lý.. - 这件事太离谱了。 Việc này quá vô lý.
Ý nghĩa của 离谱 khi là Tính từ
✪ quá đáng; vô lý; phi lý
离格儿
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 这件 事太 离谱 了
- Việc này quá vô lý.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离谱
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 这件 事太 离谱 了
- Việc này quá vô lý.
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
谱›