退出 tuìchū

Từ hán việt: 【thối xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "退出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (thối xuất). Ý nghĩa là: ra khỏi; rút khỏi, trả lại, đăng xuất (log out). Ví dụ : - 退。 Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.. - 退。 Cô ấy đã rút khỏi tổ chức này.. - 退。 Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 退出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 退出 khi là Động từ

ra khỏi; rút khỏi

离开(某种场合);脱离(某个团体或组织);不再参加(某种行动或活动)

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 退出 tuìchū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.

  • - 已经 yǐjīng 退出 tuìchū le 这个 zhègè 组织 zǔzhī

    - Cô ấy đã rút khỏi tổ chức này.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 退出 tuìchū 比赛 bǐsài

    - Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trả lại

退还

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 退出 tuìchū le 那件 nàjiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy đã trả lại bộ quần áo đó.

  • - 我们 wǒmen yào 退出 tuìchū 这件 zhèjiàn 设备 shèbèi

    - Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 退出 tuìchū 这些 zhèxiē 资料 zīliào

    - Chúng tôi cần trả lại những tài liệu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đăng xuất (log out)

一直免登录进入

Ví dụ:
  • - qǐng 确保 quèbǎo 退出 tuìchū 账户 zhànghù

    - Vui lòng đảm bảo bạn đã đăng xuất tài khoản.

  • - 退出 tuìchū hòu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 登录 dēnglù

    - Sau khi đăng xuất không cần đăng nhập lại.

  • - 需要 xūyào 退出 tuìchū 保护 bǎohù 隐私 yǐnsī

    - Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退出

退出 + Tân ngữ (比赛/演出/会场/市场/竞争/微信群)

Ví dụ:
  • - 退出 tuìchū le 演出 yǎnchū

    - Anh ấy đã rút khỏi buổi biểu diễn.

  • - 退出 tuìchū le 会场 huìchǎng

    - Cô ấy đã rời khỏi hội trường.

Động từ (决定/选择/打算/准备) + 退出

hành động liên quan đến rút khỏi sự kiện; tổ chức hay hoạt động nào đó.

Ví dụ:
  • - 选择 xuǎnzé 退出 tuìchū 演出 yǎnchū

    - Cô ấy chọn rút khỏi buổi biểu diễn.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 退出 tuìchū 这场 zhèchǎng 竞争 jìngzhēng

    - Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退出

  • - 子弹 zǐdàn 退出 tuìchū lái

    - Tháo đạn ra.

  • - 退出 tuìchū le 会场 huìchǎng

    - Cô ấy đã rời khỏi hội trường.

  • - 退出 tuìchū le 演出 yǎnchū

    - Anh ấy đã rút khỏi buổi biểu diễn.

  • - 需要 xūyào 退出 tuìchū 保护 bǎohù 隐私 yǐnsī

    - Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.

  • - 我们 wǒmen yào 退出 tuìchū 这件 zhèjiàn 设备 shèbèi

    - Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.

  • - 选择 xuǎnzé 退出 tuìchū 演出 yǎnchū

    - Cô ấy chọn rút khỏi buổi biểu diễn.

  • - 声明 shēngmíng 退出 tuìchū 比赛 bǐsài

    - Anh ấy tuyên bố rút khỏi cuộc thi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 退出 tuìchū 这些 zhèxiē 资料 zīliào

    - Chúng tôi cần trả lại những tài liệu này.

  • - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • - 退出 tuìchū hòu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 登录 dēnglù

    - Sau khi đăng xuất không cần đăng nhập lại.

  • - zài 谈判 tánpàn zhōng 做出 zuòchū 退步 tuìbù

    - Cô ấy đã nhượng bộ trong cuộc đàm phán.

  • - 刚刚 gānggang 退出 tuìchū 学生会 xuéshenghuì

    - Tớ vừa rời khỏi hội sinh viên.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 退出 tuìchū 账户 zhànghù

    - Vui lòng đảm bảo bạn đã đăng xuất tài khoản.

  • - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù qǐng 观众 guānzhòng 退场 tuìchǎng

    - Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 退出 tuìchū 这场 zhèchǎng 竞争 jìngzhēng

    - Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 退出 tuìchū 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.

  • - zhāng DVD 退出 tuìchū lái

    - Bạn đẩy chiếc đĩa DVD đó ra.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 退出 tuìchū 比赛 bǐsài

    - Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.

  • - 决定 juédìng 退出 tuìchū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 退出

Hình ảnh minh họa cho từ 退出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao