Đọc nhanh: 脱离苦海 (thoát ly khổ hải). Ý nghĩa là: thoát khỏi vực thẳm của đau khổ, để thoát khỏi một cảnh ngộ khốn khổ, Rời khỏi bể khổ.
Ý nghĩa của 脱离苦海 khi là Động từ
✪ thoát khỏi vực thẳm của đau khổ
to escape from the abyss of suffering
✪ để thoát khỏi một cảnh ngộ khốn khổ
to shed off a wretched plight
✪ Rời khỏi bể khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离苦海
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 已 脱离 公司
- Anh ấy đã tách ra khỏi công ty.
- 那片 海域 的 距离 是 几十 链
- Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 脱离苦海
- thoát khỏi biển khổ.
- 她 试图 脱离 困境
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 我们 不能 脱离 家庭
- Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 谁 也 别 想 脱离 组织
- Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.
- 我们 不能 脱离现实
- Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.
- 讯 即 离开 越南 海域
- Ngay lập tức rời khỏi vùng biển việt nam
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱离苦海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱离苦海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
离›
脱›
苦›