脱离苦海 tuōlí kǔhǎi

Từ hán việt: 【thoát ly khổ hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱离苦海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát ly khổ hải). Ý nghĩa là: thoát khỏi vực thẳm của đau khổ, để thoát khỏi một cảnh ngộ khốn khổ, Rời khỏi bể khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱离苦海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱离苦海 khi là Động từ

thoát khỏi vực thẳm của đau khổ

to escape from the abyss of suffering

để thoát khỏi một cảnh ngộ khốn khổ

to shed off a wretched plight

Rời khỏi bể khổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离苦海

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn

    - Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn le

    - Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.

  • - 请报 qǐngbào 四十 sìshí dūn 生铁 shēngtiě 上海 shànghǎi de 离岸价 líànjià

    - Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.

  • - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • - 脱离 tuōlí 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã tách ra khỏi công ty.

  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

  • - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • - 高高在上 gāogāozàishàng 脱离群众 tuōlíqúnzhòng

    - ăn trên người trước, xa rời quần chúng.

  • - 脱离苦海 tuōlíkǔhǎi

    - thoát khỏi biển khổ.

  • - 试图 shìtú 脱离 tuōlí 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.

  • - 决定 juédìng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy quyết định rời xa gia đình.

  • - 海面 hǎimiàn 千米 qiānmǐ

    - cách mặt biển 1.000 mét.

  • - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.

  • - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • - shuí bié xiǎng 脱离 tuōlí 组织 zǔzhī

    - Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离现实 tuōlíxiànshí

    - Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.

  • - xùn 离开 líkāi 越南 yuènán 海域 hǎiyù

    - Ngay lập tức rời khỏi vùng biển việt nam

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱离苦海

Hình ảnh minh họa cho từ 脱离苦海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱离苦海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao