Đọc nhanh: 逃生 (đào sinh). Ý nghĩa là: thoát thân; chạy trốn; tẩu thoát; thoát hiểm. Ví dụ : - 逃生门在右侧。 Cửa thoát hiểm ở bên phải.. - 他靠窗户逃生了。 Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.. - 找到最近的出口逃生。 Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
Ý nghĩa của 逃生 khi là Động từ
✪ thoát thân; chạy trốn; tẩu thoát; thoát hiểm
逃出危险的环境以求生存
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 他 靠窗户 逃生 了
- Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 靠窗户 逃生 了
- Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 这 三个 学生 又 逃学 了
- Ba học sinh này lại trốn học.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
逃›