Đọc nhanh: 胡说乱想 (hồ thuyết loạn tưởng). Ý nghĩa là: lo vớ vẩn.
Ý nghĩa của 胡说乱想 khi là Thành ngữ
✪ lo vớ vẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说乱想
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 我 想 诉说 我 的 烦恼
- Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 她 总是 胡说
- Cô ấy luôn nói nhảm.
- 别 听 他 胡说
- Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.
- 你 不要 胡说
- Bạn đừng nói bậy.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡说乱想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡说乱想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
想›
胡›
说›