Đọc nhanh: 胡编乱造 (hồ biên loạn tạo). Ý nghĩa là: vô căn cứ; bừa bãi.
Ý nghĩa của 胡编乱造 khi là Thành ngữ
✪ vô căn cứ; bừa bãi
没有根据、不合情理地胡乱编造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡编乱造
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 编造 预算
- lập dự toán
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 编造 名册
- lên danh sách
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 编造 预算
- làm ngân sách
- 编造 瞎话
- chuyện bịa đặt vớ vẩn
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 情绪 颠倒 造成 混乱
- Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
- 这 胡子 造型 不 好看
- Kiểu râu này không đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡编乱造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡编乱造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
编›
胡›
造›