Đọc nhanh: 胡说 (hồ thuyết). Ý nghĩa là: nói bậy; nói xằng; nói càn; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; tào lao, xuyên tạc; nói xằng bậy. Ví dụ : - 他在胡说什么? Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?. - 你不要胡说。 Bạn đừng nói bậy.. - 她总是胡说。 Cô ấy luôn nói nhảm.
Ý nghĩa của 胡说 khi là Động từ
✪ nói bậy; nói xằng; nói càn; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; tào lao
瞎说
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 你 不要 胡说
- Bạn đừng nói bậy.
- 她 总是 胡说
- Cô ấy luôn nói nhảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xuyên tạc; nói xằng bậy
没有根据的或没有道理的话
- 别 听 他 胡说
- Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 她 只是 胡说 , 没有 实据
- Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡说
✪ 别/又/满嘴/随口 + 胡说
- 别胡说 , 没 证据 的 事 不要 说
- Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 她 总是 胡说
- Cô ấy luôn nói nhảm.
- 别 听 他 胡说
- Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.
- 你 不要 胡说
- Bạn đừng nói bậy.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 她 只是 胡说 , 没有 实据
- Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 你 胡说 什么 , 快给我 住口
- anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
- 别胡说 , 没 证据 的 事 不要 说
- Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胡›
说›
chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo
nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn
nói mò; nói bừa; nói nhảm
(coll.) để nói những điều vô nghĩađể đánh lừa xung quanh
nói lung tung; nói mò; tán gẫu; tán ma tán mãnh; sạo; luyên thuyên