胡说 húshuō

Từ hán việt: 【hồ thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ thuyết). Ý nghĩa là: nói bậy; nói xằng; nói càn; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; tào lao, xuyên tạc; nói xằng bậy. Ví dụ : - ? Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?. - 。 Bạn đừng nói bậy.. - 。 Cô ấy luôn nói nhảm.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡说 khi là Động từ

nói bậy; nói xằng; nói càn; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; tào lao

瞎说

Ví dụ:
  • - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • - 不要 búyào 胡说 húshuō

    - Bạn đừng nói bậy.

  • - 总是 zǒngshì 胡说 húshuō

    - Cô ấy luôn nói nhảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xuyên tạc; nói xằng bậy

没有根据的或没有道理的话

Ví dụ:
  • - bié tīng 胡说 húshuō

    - Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 这些 zhèxiē 胡说 húshuō

    - Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.

  • - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡说

别/又/满嘴/随口 + 胡说

Ví dụ:
  • - 别胡说 biéhúshuō méi 证据 zhèngjù de shì 不要 búyào shuō

    - Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.

  • - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • - 满嘴 mǎnzuǐ 胡说 húshuō méi rén 相信 xiāngxìn

    - Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - zài 胡说八道 húshuōbādào

    - Bạn đang nói lung tung!

  • - ō cóng 没听说过 méitīngshuōguò 这种 zhèzhǒng 胡说八道 húshuōbādào

    - Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 胡说八道 húshuōbādào

    - Anh ấy luôn thích nói linh tinh.

  • - xiàng 保证 bǎozhèng 他们 tāmen 胡说八道 húshuōbādào

    - Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.

  • - 除了 chúle 胡说八道 húshuōbādào méi 别的 biéde 事干 shìgàn

    - Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • - 总是 zǒngshì 胡说 húshuō

    - Cô ấy luôn nói nhảm.

  • - bié tīng 胡说 húshuō

    - Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.

  • - 不要 búyào 胡说 húshuō

    - Bạn đừng nói bậy.

  • - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • - shāo zhí 说胡话 shuōhúhuà

    - anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 这些 zhèxiē 胡说 húshuō

    - Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • - 胡说 húshuō 什么 shénme 快给我 kuàigěiwǒ 住口 zhùkǒu

    - anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!

  • - 满嘴 mǎnzuǐ 胡说 húshuō méi rén 相信 xiāngxìn

    - Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.

  • - 别胡说 biéhúshuō méi 证据 zhèngjù de shì 不要 búyào shuō

    - Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡说

Hình ảnh minh họa cho từ 胡说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao