Đọc nhanh: 朝鲜八道 (triều tiên bát đạo). Ý nghĩa là: tám tỉnh của triều đại Yi Hàn Quốc.
Ý nghĩa của 朝鲜八道 khi là Danh từ
✪ tám tỉnh của triều đại Yi Hàn Quốc
the eight provinces of Yi dynasty Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜八道
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 鸡汤 味道鲜美
- Nước luộc gà rất thơm ngon.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 味道 鲜香 不腻
- Vị tươi mát và không hề ngán
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 笋鸡 的 味道 非常 鲜美
- Hương vị của gà tơ rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝鲜八道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝鲜八道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
朝›
道›
鲜›