Đọc nhanh: 背熟 (bội thục). Ý nghĩa là: học thuộc; thuộc lòng. Ví dụ : - 她把整篇讲话都背熟了。 Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.. - 你能在本周末之前背熟这部分吗? Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?. - 那位演员已经把他的台词背熟了。 Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
Ý nghĩa của 背熟 khi là Động từ
✪ học thuộc; thuộc lòng
由于专心致志地背诵而熟知
- 她 把 整篇 讲话 都 背熟 了
- Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背熟
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 她 把 整篇 讲话 都 背熟 了
- Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
背›