Đọc nhanh: 背水一战 (bội thủy nhất chiến). Ý nghĩa là: trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战.
Ý nghĩa của 背水一战 khi là Thành ngữ
✪ trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背水一战
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 统一战线
- mặt trận thống nhất
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背水一战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背水一战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
战›
水›
背›
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng
quyết một trận tử chiến
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
bất cứ giá nào; sá gì; không đếm xỉa đến