聚会用新奇玩具 jùhuì yòng xīnqí wánjù

Từ hán việt: 【tụ hội dụng tân kì ngoạn cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聚会用新奇玩具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụ hội dụng tân kì ngoạn cụ). Ý nghĩa là: Đồ chơi khác thường dùng cho buổi tiệc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聚会用新奇玩具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聚会用新奇玩具 khi là Danh từ

Đồ chơi khác thường dùng cho buổi tiệc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚会用新奇玩具

  • - 孩子 háizi 趴在 pāzài 地上 dìshàng zhǎo 玩具 wánjù

    - Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - xiǎo míng 羡慕 xiànmù de 玩具 wánjù

    - Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.

  • - 玩具 wánjù 火车 huǒchē de 客车 kèchē 车厢 chēxiāng yòng 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu guà shàng le 机车 jīchē

    - Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.

  • - 这次 zhècì 聚会 jùhuì 好玩 hǎowán

    - Bữa tiệc lần này vui.

  • - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù shì 儿童 értóng 专用 zhuānyòng de

    - Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.

  • - 保养 bǎoyǎng hǎo de 家具 jiājù huì 更加 gèngjiā 耐用 nàiyòng

    - Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.

  • - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • - mǎi le 一个 yígè xīn 玩具 wánjù

    - Anh ấy mua một món đồ chơi mới.

  • - yòng xīn de 社会 shèhuì 道德 dàodé lái 规范 guīfàn 人们 rénmen de 行动 xíngdòng

    - làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.

  • - 期望 qīwàng yǒu xīn 玩具 wánjù

    - Tớ mong có đồ chơi mới.

  • - zhè shì yāo de xīn 玩具 wánjù

    - Đây là đồ chơi mới của em trai út.

  • - 许多 xǔduō 玩具 wánjù yòng 化学 huàxué 制造 zhìzào

    - Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.

  • - 孩子 háizi 用手 yòngshǒu 抓住 zhuāzhù 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.

  • - zài 聚会 jùhuì shàng 显示 xiǎnshì le 新车 xīnchē

    - Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.

  • - 惊奇 jīngqí 看着 kànzhe xīn 玩具 wánjù

    - Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.

  • - yòng 压岁钱 yāsuìqián mǎi le 玩具 wánjù

    - Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.

  • - zhè shì 热闹 rènao de 聚会 jùhuì 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 还是 háishì 玩得 wándé hěn 开心 kāixīn

    - Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聚会用新奇玩具

Hình ảnh minh họa cho từ 聚会用新奇玩具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚会用新奇玩具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao