Đọc nhanh: 筹划聚会 (trù hoa tụ hội). Ý nghĩa là: Lập kế hoạch cho buổi tiệc (giải trí).
Ý nghĩa của 筹划聚会 khi là Động từ
✪ Lập kế hoạch cho buổi tiệc (giải trí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹划聚会
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 通盘筹划
- trù hoạch các mặt.
- 这次 聚会 好玩
- Bữa tiệc lần này vui.
- 礼拜 我要 和 朋友 聚会
- Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 筹备 委员会
- Uỷ viên ban trù bị.
- 我们 周末 有个 聚会
- Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.
- 她 叫 他 盖茨 比 是因为 我们 在 聚会 的 时候
- Cô ấy chỉ gọi anh ấy là Gatsby vì anh ấy luôn khuất tầm nhìn
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹划聚会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹划聚会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
划›
筹›
聚›