筹划聚会 chóuhuà jùhuì

Từ hán việt: 【trù hoa tụ hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "筹划聚会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù hoa tụ hội). Ý nghĩa là: Lập kế hoạch cho buổi tiệc (giải trí).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 筹划聚会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 筹划聚会 khi là Động từ

Lập kế hoạch cho buổi tiệc (giải trí)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹划聚会

  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 可惜 kěxī 没来 méilái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

  • - 开会 kāihuì de 计划 jìhuà 安排 ānpái hǎo le

    - Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 通盘筹划 tōngpánchóuhuà

    - trù hoạch các mặt.

  • - 这次 zhècì 聚会 jùhuì 好玩 hǎowán

    - Bữa tiệc lần này vui.

  • - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • - de 寿辰 shòuchén 聚会 jùhuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.

  • - 总是 zǒngshì zài 聚会 jùhuì shàng 卖弄 màinòng

    - Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.

  • - 会议 huìyì 揭示 jiēshì le 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì jiāng 审议 shěnyì de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.

  • - 计划 jìhuà 部门 bùmén hái zài kāi 早会 zǎohuì

    - Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù suì yǒu xīn de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.

  • - 筹备 chóubèi 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ viên ban trù bị.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 有个 yǒugè 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.

  • - jiào 盖茨 gàicí 是因为 shìyīnwèi 我们 wǒmen zài 聚会 jùhuì de 时候 shíhou

    - Cô ấy chỉ gọi anh ấy là Gatsby vì anh ấy luôn khuất tầm nhìn

  • - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筹划聚会

Hình ảnh minh họa cho từ 筹划聚会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹划聚会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao