约会 yuēhuì

Từ hán việt: 【ước hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước hội). Ý nghĩa là: hẹn gặp; hẹn hò, hẹn; cuộc hẹn. Ví dụ : - 。 Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.. - 。 Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.. - 。 Anh ấy đang chuẩn bị quà cho buổi hẹn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 约会 khi là Động từ

hẹn gặp; hẹn hò

预先约定相会

Ví dụ:
  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 他们 tāmen 约会 yuēhuì guò méi

    - Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 约会 yuēhuì de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đang chuẩn bị quà cho buổi hẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 约会 khi là Danh từ

hẹn; cuộc hẹn

事先约定的会面

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yǒu 一个 yígè 约会 yuēhuì

    - Hôm nay chúng ta có một cuộc hẹn.

  • - hěn 期待 qīdài 这次 zhècì 约会 yuēhuì

    - Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.

  • - 他们 tāmen de 约会 yuēhuì dìng zài 晚上 wǎnshang 七点 qīdiǎn

    - Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约会

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 约期 yuēqī 会谈 huìtán

    - hẹn ngày đàm phán

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 他们 tāmen 相约 xiāngyuē zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 相会 xiānghuì

    - Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.

  • - 我们 wǒmen 第一次 dìyīcì 约会 yuēhuì shí 背着 bēizhe 双肩包 shuāngjiānbāo 出现 chūxiàn zài 面前 miànqián

    - Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.

  • - 《 纽约时报 niǔyuēshíbào de 美食 měishí 评论家 pínglùnjiā 可能 kěnéng huì

    - Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng

  • - 情人 qíngrén 约会 yuēhuì bèi 妻子 qīzǐ 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.

  • - 我会 wǒhuì 拟份 nǐfèn 要约 yàoyuē gěi

    - Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.

  • - shì 双人 shuāngrén 约会 yuēhuì

    - Giống như một cuộc hẹn hò chung đôi.

  • - 双方 shuāngfāng zài 会上 huìshàng 签约 qiānyuē

    - Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.

  • - 帕特 pàtè 丽夏 lìxià 注册 zhùcè guò 许多 xǔduō 约会 yuēhuì 网站 wǎngzhàn

    - Patricia đã ở trên nhiều trang web hẹn hò.

  • - cóng 子宫颈 zǐgōngjǐng 抹片 mǒpiàn 检查 jiǎnchá 发展 fāzhǎn dào 约会 yuēhuì

    - Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.

  • - 记得 jìde 约会 yuēhuì de le

    - Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.

  • - 不想 bùxiǎng zhā nán 约会 yuēhuì

    - Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.

  • - yǒu 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng le hēng

    - Tôi có một ngày.

  • - 觉得 juéde 带个 dàigè 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng

    - Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约会

Hình ảnh minh họa cho từ 约会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao