Đọc nhanh: 耐烦 (nại phiền). Ý nghĩa là: bình tĩnh; kiên nhẫn; bền chí. Ví dụ : - 他很耐烦,从不发脾气。 Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.. - 妈妈是个很耐烦的人。 Mẹ là một người rất kiên nhẫn.. - 显出不耐烦的样子。 Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
Ý nghĩa của 耐烦 khi là Tính từ
✪ bình tĩnh; kiên nhẫn; bền chí
不急躁; 不怕麻烦; 不厌烦
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 妈妈 是 个 很 耐烦 的 人
- Mẹ là một người rất kiên nhẫn.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耐烦
✪ 不耐烦 + 地 + Động từ (说/问/听/...)
biểu thị sự không kiên nhẫn khi làm một hành động nào đó
- 她 不耐烦 地问 了 一个 问题
- Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.
- 她 不耐烦 地 说 了 几句话
- Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.
✪ Động từ (等/听/看/...) + 得+ 不耐烦+ (了)
biểu thị sự không kiên nhẫn trước hành động nào đó
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐烦
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 她 不耐烦 地问 了 一个 问题
- Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.
- 她 不耐烦 地 说 了 几句话
- Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 妈妈 是 个 很 耐烦 的 人
- Mẹ là một người rất kiên nhẫn.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
耐›