Đọc nhanh: 不厌 (bất yếm). Ý nghĩa là: không nề; không ngại; không hiềm; không chán; chẳng phiền; càng tốt, chẳng ngại; không ngại; không bài xích; không cho là sai; không sao; chẳng hiềm. Ví dụ : - 不厌其详 càng kỹ càng tốt. - 不厌其烦 không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ. - 兵不厌诈 việc binh không ngại dối trá
Ý nghĩa của 不厌 khi là Động từ
✪ không nề; không ngại; không hiềm; không chán; chẳng phiền; càng tốt
不厌烦
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
✪ chẳng ngại; không ngại; không bài xích; không cho là sai; không sao; chẳng hiềm
不排斥;不以为非
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不厌
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
厌›