Đọc nhanh: 献宝 (hiến bảo). Ý nghĩa là: hiến vật quý; dâng vật quý, đóng góp kinh nghiệm, ý kiến quý báu, khoe cái mình tưởng là mới lạ.
Ý nghĩa của 献宝 khi là Động từ
✪ hiến vật quý; dâng vật quý
献出珍贵的物品
✪ đóng góp kinh nghiệm, ý kiến quý báu
比喻提供宝贵的经验或意见
✪ khoe cái mình tưởng là mới lạ
比喻显示自己的东西或自以为新奇的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献宝
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 我们 可以 用 支付宝 吗 ?
- Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
献›