Đọc nhanh: 忌妒 (kị đố). Ý nghĩa là: ghen tị; đố kỵ; ganh ghét. Ví dụ : - 她忌妒他的才华。 Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.. - 忌妒只会伤害自己。 Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.. - 我不喜欢忌妒别人。 Tôi không thích ghen tị với người khác.
Ý nghĩa của 忌妒 khi là Động từ
✪ ghen tị; đố kỵ; ganh ghét
因为别人在才能、地位等方面比自己强而不高兴,甚至恨别人,嫉妒
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 我 不 喜欢 忌妒 别人
- Tôi không thích ghen tị với người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌妒
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 他 妒忌 他们 的 成功
- anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.
- 我 不 喜欢 忌妒 别人
- Tôi không thích ghen tị với người khác.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 她 忌妒 朋友 的 幸福生活
- Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忌妒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌妒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妒›
忌›