Đọc nhanh: 垂涎 (thuỳ diên). Ý nghĩa là: thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm. Ví dụ : - 垂涎三尺。 rất thèm.. - 垂涎欲滴。 thèm nhỏ dãi.
Ý nghĩa của 垂涎 khi là Động từ
✪ thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm
因想吃而流口水,比喻看见别人的好东西想得到
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 垂手而得
- được một cách dễ dàng.
- 垂杨 袅袅
- liễu rủ phất phơ.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 孩子 睡觉时 总是 流口 涎
- Đứa trẻ khi ngủ luôn chảy nước miếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂涎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂涎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
涎›